Pháp danh Quy y Tam Bảo – 500 tên Pháp danh đẹp cho Nữ

Pháp danh Quy y Tam Bảo – 500 tên Pháp danh đẹp cho Nữ

Bài viết sẽ giúp bạn tham khảo Pháp danh Quy Y Tam Bảo và 500 tên pháp danh đẹp cho Nữ, Nam, Phật Tử và đặt tên pháp danh cho con.

Pháp danh quy Y Tam Bảo là một khái niệm quan trọng trong Phật giáo, thể hiện sự gắn bó và tâm hướng của người tu hành đối với đạo Phật. Pháp danh quy Y Tam Bảo không chỉ dành riêng cho những người xuất gia, mà còn dành cho Phật tử, những người lấy Tam Bảo làm nơi nương tựa và tu học trong cuộc sống hàng ngày. Bài viết này sẽ giới thiệu về ý nghĩa của việc quy y Tam Bảo, cũng như giới thiệu một số tên pháp danh đẹp cho bạn đọc tham khảo.

Pháp danh Quy y Tam Bảo - Tên Pháp danh đẹp cho Nữ

Pháp danh Quy y Tam Bảo – Tên Pháp danh đẹp cho Nữ

Trong Phật giáo, có hàng ngàn tên pháp danh Quy y Tam Bảo đẹp, dựa trên ngữ nghĩa của kinh sách, sự tích, đức tính của Phật, Bồ Tát, Tríết giáo, v.v. Mỗi tên pháp danh Quy y Tam Bảo đều mang một ý nghĩa đặc biệt, thể hiện ước nguyện của người tu hành và sự hướng dẫn của sư phụ. Dưới đây là một số ví dụ về tên pháp danh đẹp:

Dưới đây là danh sách 200 tên Pháp danh đẹp cho nữ:

  1. An Lạc
  2. Bảo Nghiêm
  3. Cát Tường
  4. Diệu Âm
  5. Đại Nghĩa
  6. Định Tâm
  7. Đức Hạnh
  8. Giác Nguyện
  9. Hồng Ân
  10. Hữu Từ
  11. Kim Cang
  12. Liên Hoa
  13. Minh Châu
  14. Như Ý
  15. Ngọc Bồ Đề
  16. Nguyên Khánh
  17. Pháp Hoa
  18. Phổ Hiền
  19. Quảng Đại
  20. Quảng Minh
  21. Tâm Bình
  22. Tâm Nguyên
  23. Thanh Tịnh
  24. Thiện Nghiêm
  25. Thuận Hóa
  26. Thượng Thừa
  27. Tịnh Không
  28. Trí Huệ
  29. Tuệ Đạo
  30. Vạn Sự
  31. Viên Giác
  32. An Tịnh
  33. Bảo Tâm
  34. Chơn Nhiên
  35. Diệu Hương
  36. Đại Tịnh
  37. Định Không
  38. Đức Từ
  39. Giác Tâm
  40. Hồng Đức
  41. Hữu Nhẫn
  42. Kim Đằng
  43. Liên Trì
  44. Minh Đạo
  45. Như Lai
  46. Ngọc Nhẫn
  47. Nguyên Thành
  48. Pháp Nhiên
  49. Phổ Từ
  50. Quảng Đức
  51. Quảng Tịnh
  52. Tâm Nguyện
  53. Tâm Thiện
  54. Thanh Minh
  55. Thiện Nhân
  56. Thuận Thiện
  57. Thượng Hương
  58. Tịnh Hải
  59. Trí Quang
  60. Tuệ Nghiêm
  61. Vạn Phước
  62. Viên An
  63. An Nhàn
  64. Bảo Huyền
  65. Cát Minh
  66. Diệu Đào
  67. Đại Hiền
  68. Định Đức
  69. Đức Nghĩa
  70. Giác Nhiên
  71. Hồng Giác
  72. Hữu Tri
  73. Kim Hoa
  74. Liên Như
  75. Minh Giác
  76. Như Nguyện
  77. Ngọc Chơn
  78. Nguyên Hương
  79. Pháp Thanh
  80. Phổ Hiểu
  81. Quảng Huyền
  82. Quảng Thành
  83. Tâm Chơn
  84. Tâm Hiểu
  85. Thanh Tâm
  86. Thiện Hòa
  87. Thuận Như
  88. Thượng Nhiên
  89. Tịnh Đồng
  90. Trí Tịnh
  91. Tuệ Định
  92. Vạn An
  93. Viên Không
  94. An Hồng
  95. Bảo Khánh
  96. Cát An
  97. Diệu Thiền
  98. Đại Bảo
  99. Định An
  100. Đức Phước
  101. An Vui
  102. Bảo Lâm
  103. Cát Ân
  104. Diệu Khánh
  105. Đại Nhiên
  106. Định Hòa
  107. Đức Thọ
  108. Giác Đạo
  109. Hồng Hạnh
  110. Hữu Dung
  111. Kim Ngọc
  112. Liên Tâm
  113. Minh Hải
  114. Như Lực
  115. Ngọc Minh
  116. Nguyên Tâm
  117. Pháp An
  118. Phổ Nghiêm
  119. Quảng An
  120. Quảng Nhiên
  121. Tâm Hồng
  122. Tâm Đức
  123. Thanh Vân
  124. Thiện Minh
  125. Thuận An
  126. Thượng Uyển
  127. Tịnh Lạc
  128. Trí Thông
  129. Tuệ Thọ
  130. Vạn Hương
  131. Viên Minh
  132. An Khánh
  133. Bảo Vân
  134. Chơn Hạnh
  135. Diệu Nghiêm
  136. Đại Nhơn
  137. Định Bình
  138. Đức Đạo
  139. Giác Thiền
  140. Hồng Huệ
  141. Hữu Hải
  142. Kim Liên
  143. Liên Tịnh
  144. Minh Huyền
  145. Như Hải
  146. Ngọc Thanh
  147. Nguyên Thành
  148. Pháp Bình
  149. Phổ Nguyên
  150. Quảng Hồng
  151. Quảng Nhã
  152. Tâm Huyền
  153. Tâm Định
  154. Thanh Đạo
  155. Thiện Tâm
  156. Thuận Tâm
  157. Thượng Không
  158. Tịnh Nghiêm
  159. Trí Hòa
  160. Tuệ Chơn
  161. Vạn Anh
  162. Viên Tịnh
  163. An Nhiên
  164. Bảo Hoàng
  165. Cát Hạnh
  166. Diệu Tâm
  167. Đại Bích
  168. Định Cư
  169. Đức Bình
  170. Giác Hạnh
  171. Hồng Lâm
  172. Hữu Phước
  173. Kim Như
  174. Liên Dung
  175. Minh Hương
  176. Như Hạnh
  177. Ngọc Nhiên
  178. Nguyên Tịnh
  179. Pháp Thiên
  180. Phổ Đức
  181. Quảng Tâm
  182. Quảng Đức
  183. Tâm Hương
  184. Tâm Bảo
  185. Thanh Nghiêm
  186. Thiện Chơn
  187. Thuận Đức
  188. Thượng Như
  189. Tịnh Phước
  190. Trí Định
  191. Tuệ Tâm
  192. Vạn Phúc
  193. Viên Hương
  194. An Huyền
  195. Bảo Hạnh
  196. Cát Hải
  197. Diệu Thanh
  198. Đại Phúc
  199. Diệu Ni
  200. Diệu Liên

Trên đây là danh sách gồm 100 tên pháp danh đẹp cho nữ giới. Mỗi tên pháp danh đều mang ý nghĩa sâu sắc và đặc biệt, phù hợp với tính cách, nguyện vọng, cũng như con đường tu học của người theo đạo Phật.

Xem thêm các mẫu tượng phật đẹp 

Dưới đây là danh sách 100 tên pháp danh cho nam:

  1. An Lạc
  2. Bảo Định
  3. Chơn Như
  4. Diệu Quang
  5. Đại Đức
  6. Định Tâm
  7. Đức Hạnh
  8. Giác Nguyện
  9. Hồng Ân
  10. Hữu Từ
  11. Kim Cang
  12. Liên Hoa
  13. Minh Châu
  14. Như Ý
  15. Ngọc Bồ Đề
  16. Nguyên Khánh
  17. Pháp Hoa
  18. Phổ Hiền
  19. Quảng Đại
  20. Quảng Minh
  21. Tâm Bình
  22. Tâm Nguyên
  23. Thanh Tịnh
  24. Thiện Nghiêm
  25. Thuận Hóa
  26. Thượng Thừa
  27. Tịnh Không
  28. Trí Huệ
  29. Tuệ Đạo
  30. Vạn Sự
  31. Viên Giác
  32. An Tịnh
  33. Bảo Tâm
  34. Chơn Nhiên
  35. Diệu Hương
  36. Đại Tịnh
  37. Định Không
  38. Đức Từ
  39. Giác Tâm
  40. Hồng Đức
  41. Hữu Nhẫn
  42. Kim Đằng
  43. Liên Trì
  44. Minh Đạo
  45. Như Lai
  46. Ngọc Nhẫn
  47. Nguyên Thành
  48. Pháp Nhiên
  49. Phổ Từ
  50. Quảng Đức
  51. Quảng Tịnh
  52. Tâm Nguyện
  53. Tâm Thiện
  54. Thanh Minh
  55. Thiện Nhân
  56. Thuận Thiện
  57. Thượng Hương
  58. Tịnh Hải
  59. Trí Quang
  60. Tuệ Nghiêm
  61. Vạn Phước
  62. Viên An
  63. An Nhàn
  64. Bảo Huyền
  65. Cát Minh
  66. Diệu Đào
  67. Đại Hiền
  68. Định Đức
  69. Đức Nghĩa
  70. Giác Nhiên
  71. Hồng Giác
  72. Hữu Tri
  73. Kim Hoa
  74. Liên Như
  75. Minh Giác
  76. Như Nguyện
  77. Ngọc Chơn
  78. Nguyên Hương
  79. Pháp Thanh
  80. Phổ Hiểu
  81. Quảng Huyền
  82. Quảng Thành
  83. Tâm Chơn
  84. Tâm Hiểu
  85. Thanh Tâm
  86. Thiện Hòa
  87. Thuận Như
  88. Thượng Nhiên
  89. Tịnh Đồng
  90. Trí Tịnh
  91. Tuệ Định
  92. Vạn An
  93. Viên Không
  94. An Hồng
  95. Bảo Khánh
  96. Cát An
  97. Diệu Thiền
  98. Đại Bảo
  99. Định An
  100. Đức Phước

Trên đây là danh sách gồm 100 tên pháp danh đẹp cho nam giới. Mỗi tên pháp danh đều mang ý nghĩa sâu sắc và đặc biệt, phù hợp với tính cách, nguyện vọng, cũng như con đường tu học của người theo đạo Phật.

Dưới đây là danh sách 100 tên pháp danh Phật Giáo dài

  1. An Lạc Tịnh
  2. Bảo Thiên Đức
  3. Chơn Như Tâm
  4. Diệu Quang Minh
  5. Đại Thiện Đức
  6. Định Tâm Hải
  7. Đức Hạnh Tuệ
  8. Giác Nguyện Thiền
  9. Hồng Ân Định
  10. Hữu Từ Hòa
  11. Kim Cang Bồ
  12. Liên Hoa Nguyên
  13. Minh Châu Quang
  14. Như Ý Chơn
  15. Ngọc Bồ Đề
  16. Nguyên Khánh Tịnh
  17. Pháp Hoa Đạo
  18. Phổ Hiền Huệ
  19. Quảng Đại Tâm
  20. Quảng Minh Tịnh
  21. Tâm Bình Thiện
  22. Tâm Nguyên Đạo
  23. Thanh Tịnh Hải
  24. Thiện Nghiêm Bảo
  25. Thuận Hóa Hạnh
  26. Thượng Thừa Tâm
  27. Tịnh Không Đạo
  28. Trí Huệ Nhẫn
  29. Tuệ Đạo Quang
  30. Vạn Sự An
  31. Viên Giác Thiền
  32. An Tịnh Bảo
  33. Bảo Tâm Như
  34. Chơn Nhiên Hương
  35. Diệu Hương Đức
  36. Đại Tịnh Vân
  37. Định Không Minh
  38. Đức Từ Thiện
  39. Giác Tâm Nguyên
  40. Hồng Đức Đại
  41. Hữu Nhẫn Bình
  42. Kim Đằng Tâm
  43. Liên Trì Hoa
  44. Minh Đạo Hải
  45. Như Lai Tịnh
  46. Ngọc Nhẫn Vô
  47. Nguyên Thành Chơn
  48. Pháp Nhiên Đạo
  49. Phổ Từ Hòa
  50. Quảng Đức Thiền
  51. Quảng Tịnh Tâm
  52. Tâm Nguyện Bồ
  53. Tâm Thiện Chơn
  54. Thanh Minh Định
  55. Thiện Nhân Hạnh
  56. Thuận Thiện Tâm
  57. Thượng Hương Liên
  58. Tịnh Hải Đạo
  59. Trí Quang Bảo
  60. Tuệ Nghiêm Tịnh
  61. Vạn Phước An
  62. Viên An Huệ
  63. An Nhàn Tâm
  64. Bảo Huyền Thiện
  65. Cát Minh Tịnh
  66. Diệu Đào Vô
  67. Đại Hiền Quang
  68. Định Đức Như
  69. Đức Nghĩa Hòa
  70. Giác Nhiên Đạo
  71. Hồng Giác Tâm
  72. Hữu Tri Minh
  73. Kim Hoa Định
  74. Liên Như Chơn
  75. Minh Giác Tịnh
  76. Như Nguyện Hải
  77. Ngọc Chơn Quang
  78. Nguyên Hương Bảo
  79. Pháp Thanh Tâm
  80. Phổ Hiểu Đạo
  81. Quảng Huyền Tịnh
  82. Quảng Thành Như
  83. Tâm Chơn Liên
  84. Tâm Hiểu Định
  85. Thanh Tâm Hòa
  86. Thiện Hòa Đạo
  87. Thuận Như Bồ
  88. Thượng Nhiên Tịnh
  89. Tịnh Đồng Đạo
  90. Trí Tịnh Bảo
  91. Tuệ Định Hương
  92. Vạn An Thiền
  93. Viên Không Minh
  94. An Hồng Tịnh
  95. Bảo Khánh Đạo
  96. Cát An Chơn
  97. Diệu Thiền Quang
  98. Đại Bảo Hòa
  99. Định An Nhẫn
  100. Đức Phước Tâm

Danh sách trên bao gồm 100 tên pháp danh Phật giáo dài, mang ý nghĩa sâu sắc và đặc biệt, phù hợp với tính cách, nguyện vọng, cũng như con đường tu học của người theo đạo Phật.

Dưới đây là danh sách khác gồm 100 tên pháp danh Phật giáo ngắn:

  1. Quang Tịnh
  2. Thiện Đức
  3. Bảo Tri
  4. An Nhiên
  5. Minh Tâm
  6. Như Ý
  7. Vô Ngại
  8. Pháp Vân
  9. Hồng Tịnh
  10. Tâm Hải
  11. Ngọc Hòa
  12. Định Quang
  13. Tịnh Hỷ
  14. Đại Hiền
  15. Cát Tường
  16. Vạn Hạnh
  17. Thiện Tâm
  18. Bích Liên
  19. Đạo Pháp
  20. Nhật Quang
  21. Tuệ Minh
  22. Chân Như
  23. Phổ Hồng
  24. Viên Thông
  25. Kim Quang
  26. Trí Tường
  27. Từ Bi
  28. Hải Đăng
  29. Thanh Hải
  30. Nguyên An
  31. Tịnh Tâm
  32. Thanh Vũ
  33. Pháp Tâm
  34. Trí Hiếu
  35. Giác Từ
  36. Vô Ưu
  37. Đạo Hải
  38. An Phúc
  39. Bảo Ngọc
  40. Chính Niệm
  41. Diệu Tường
  42. Đức Thọ
  43. Định Phước
  44. Hòa Bình
  45. Hồng Bảo
  46. Hữu Duyên
  47. Kim Điền
  48. Liên Chi
  49. Minh Quang
  50. Như Minh
  51. Ngọc Sơn
  52. Nguyên Đạo
  53. Pháp Hạnh
  54. Phổ Tường
  55. Quảng Thọ
  56. Quảng Tâm
  57. Tâm Thường
  58. Tâm Hồng
  59. Thanh Tịnh
  60. Thiện Chí
  61. Thuận Hòa
  62. Thượng Thiện
  63. Tịnh Vô
  64. Trí Nhân
  65. Tuệ Huệ
  66. Vạn Thiện
  67. Viên An
  68. An Bình
  69. Bảo Hòa
  70. Chơn Hư
  71. Diệu Nguyên
  72. Đại Nguyên
  73. Định An
  74. Đức Tuệ
  75. Giác Thanh
  76. Hồng Hạnh
  77. Hữu Tịnh
  78. Kim Bảo
  79. Liên Hương
  80. Minh Huy
  81. Như Hảo
  82. Ngọc Thành
  83. Nguyên Hòa
  84. Pháp Nhãn
  85. Phổ Năng
  86. Quảng Hư
  87. Quảng Thành
  88. Tâm Diệu
  89. Tâm Thanh
  90. Thanh Đạo
  91. Thiện Hư
  92. Thuận Thiện
  93. Thượng Hòa
  94. Tịnh Nguyên
  95. Trí Bảo
  96. Tuệ An
  97. Vạn Đức
  98. Viên Khai
  99. An Tường
  100. Bảo Thành

Đây là danh sách gồm 100 tên pháp danh Phật giáo dài 2 chữ khác nhau, mang ý nghĩa sâu sắc và đặc biệt, phù hợp với tính cách, nguyện vọng, cũng như con đường tu học của người theo đạo Phật.

Dưới đây là danh sách khác gồm 100 tên pháp danh cho con hoặc người trẻ tuổi:

  1. Tịnh Nhi
  2. Bảo Tử
  3. Như Tiểu
  4. Pháp Đồng
  5. Đức Nhỏ
  6. Tâm Bé
  7. Hồng Nhi
  8. Nguyên Nhi
  9. An Tử
  10. Thiện Nữ
  11. Minh Đồng
  12. Quảng Thanh
  13. Tuệ Thanh
  14. Hải Nhỏ
  15. Hạnh Tiểu
  16. Tường Nhi
  17. Kim Nhi
  18. Tâm Nhi
  19. Bảo Nhi
  20. Liên Nhi
  21. Định Nữ
  22. Giác Nhi
  23. Hòa Tiểu
  24. Hồng Thanh
  25. Hữu Nhi
  26. Kim Tiểu
  27. Ngọc Nhi
  28. Như Tiểu
  29. Thanh Đồng
  30. Phước Nhi
  31. Quang Nhi
  32. Tâm Đồng
  33. Thanh Nhi
  34. Thiện Nhi
  35. Thông Nhi
  36. Tịnh Tiểu
  37. Trí Nhi
  38. Tuệ Nhi
  39. Vạn Nhi
  40. Viên Nhi
  41. An Thanh
  42. Bảo Thanh
  43. Chơn Tiểu
  44. Diệu Đồng
  45. Đức Tử
  46. Định Thanh
  47. Hạnh Nhi
  48. Giác Thanh
  49. Hồng Nữ
  50. Hữu Thanh
  51. Kim Nữ
  52. Liên Tiểu
  53. Minh Nhi
  54. Như Thanh
  55. Ngọc Tiểu
  56. Nguyên Tiểu
  57. Pháp Nữ
  58. Phổ Nhi
  59. Quảng Nhi
  60. Quảng Tiểu
  61. Tâm Thanh
  62. Tâm Tiểu
  63. Thanh Tiểu
  64. Thiện Đồng
  65. Thuận Nhi
  66. Thượng Nhi
  67. Tịnh Nữ
  68. Trí Tiểu
  69. Tuệ Tiểu
  70. Vạn Tiểu
  71. Viên Đồng
  72. An Nữ
  73. Bảo Đồng
  74. Chơn Nữ
  75. Diệu Nhi
  76. Đại Nhi
  77. Định Nhi
  78. Hòa Nhi
  79. Giác Nữ
  80. Hồng Tiểu
  81. Hữu Nữ
  82. Kim Thanh
  83. Liên Thanh
  84. Minh Thanh
  85. Như Nữ
  86. Ngọc Thanh
  87. Nguyên Nữ
  88. Pháp Thanh
  89. Phổ Thanh
  90. Quảng Thanh
  91. Quảng Nữ
  92. Tâm Nữ
  93. Tâm Thanh
  94. Thanh Nữ
  95. Thiện Thanh
  96. Thuận Thanh
  97. Thượng Thanh
  98. Tịnh Thanh
  99. Trí Thanh
  100. Tuệ Thanh

Danh sách trên bao gồm 100 tên pháp danh phù hợp cho trẻ em hoặc người trẻ tuổi, mang ý nghĩa sâu sắc và đặc biệt, phù hợp với tính cách, nguyện vọng, cũng như con đường tu học của người theo đạo Phật.

Trong bài viết này, chúng tôi đã liệt kê nhiều tên Pháp danh Quy y Tam Bảo đẹp dành cho nam, nữ, trẻ em và người trẻ tuổi. Các tên pháp danh Quy y Tam Bảo này mang ý nghĩa sâu sắc và đặc biệt, phù hợp với tính cách, nguyện vọng, cũng như con đường tu học của người theo đạo Phật.

Pháp danh Quy y Tam Bảo không chỉ là một cái tên mới mà còn là hành trang tinh thần giúp người tu học hướng tới mục tiêu tâm linh cao cả, hoàn thiện đạo đức và giác ngộ. Chúc quý vị tìm được pháp danh phù hợp và may mắn trên con đường tu tập. Nam mô A di đà Phật!

Email: damynghetailoc@gmail.com

Hotline: 0934745373 – 0706233634

Địa Chỉ Showroom: 143 – Mai Đăng Chơn – Phường Hòa Hải – Quận Ngũ Hành Sơn – TP. Đà Nẵng.

Địa Chỉ Xưởng Sản Xuất: Lô B8 -12, Đường Quán Khái 12 – Làng nghề đá mỹ nghệ non nước ( Mỹ Nghệ Lê Chín)

Chúng tôi rất hân hạnh được phục vụ quý khách hàng và mang đến cho bạn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *